Định cư tay nghề
Tỉnh Saskatchewan
Điều kiện tối thiểu
Những chương trình định cư cho du học sinh sau tốt nghiệp, tay nghề phổ thông và lành nghề hiện tại của tỉnh bang
International Student
Du học sinh tốt nghiệp tại Canada và có lời mời làm việc liên quan đến học vấn
Tốt nghiệp
Lời mời làm việc
Đang làm việc
6 tháng liên tục kinh nghiệm làm việc dưới giấy phép lao động sau tốt nghiệp, nếu theo học ngoài tỉnh SK
Giấy phép lao động
Ngoại ngữ
Occupations In-Demand
Ứng viên ngoài Canada có kinh nghiệm làm việc trong nhóm ngành ưu tiên
Học vấn
Kinh nghiệm làm việc
Ngoại ngữ
Điểm hồ sơ
Employment Offer
Ứng viên ngoài Canada có kinh nghiệm và lời mời làm việc với doanh nghiệp tại tỉnh bang
Kinh nghiệm làm việc
Lời mời làm việc
Ngoại ngữ
Điểm hồ sơ
WP Skilled Worker
Ứng viên có giấy phép lao động và lời mời làm việc với doanh nghiệp tại tỉnh bang
Kinh nghiệm làm việc
Lời mời làm việc
Ngoại ngữ
WP Agriculture Worker
Ứng viên đang hoặc từng làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp tại tỉnh bang
Thâm niên làm việc
Lời mời làm việc
Giấy phép lao động
Học vấn
Ngoại ngữ
Long-Haul Truck Driver
Ứng viên đang hoặc từng làm việc với doanh nghiệp vận tải tại tỉnh bang
Kinh nghiệm làm việc
Giấy phép lái xe
Lời mời làm việc
Ngoại ngữ
Health Professionals
Ứng viên đang làm việc trong lĩnh vực chăm sóc sức khoẻ
Kinh nghiệm làm việc
Lời mời làm việc
Giấy phép hành nghề
Giấy phép lao động
Ngoại ngữ
Hospitality Sector
Ứng viên đang làm việc trong các dự án chăm sóc sức khoẻ
Kinh nghiệm làm việc
Lời mời làm việc
Học vấn
Hard-to-Fill Skills Thí điểm
Ứng viên ngoài Canada có hợp đồng lao động với doanh nghiệp tại SK
Kinh nghiệm làm việc
6 tháng nếu đang làm việc tại tỉnh Saskatchewan
Lời mời làm việc
Học vấn
Ngoại ngữ
Đáp ứng yêu cầu tối thiểu không đảm bảo ứng viên sẽ nhận được thư mời. Xin vui lòng xem cách xét tuyển ứng viên. Ứng viên có thể đủ điều kiện đồng thời nhiều chương trình.
Lộ trình xét duyệt
Tóm tắt quá trình chọn lọc, xét duyệt hồ sơ
của ứng viên với tỉnh bang và Bộ di trú Canada
Đăng kí với tỉnh bang
Tạo hồ sơ quan tâm định cư trên OASIS và điền các thông tin cá nhân. Hệ thống tính điểm dựa trên thông tin ứng viên cung cấp.Hồ sơ có hiệu lực 12 tháng
Nhận lời mời
Dựa trên số lượng được phân bổ, tỉnh bang sẽ mời các ứng viên có điểm hồ sơ cao nhất trong tập ứng viên để hoàn tất hồ sơ đề cử.
Hoàn thiện hồ sơ trong vòng 60 ngày
Quyết định đề cử
Hồ sơ thành công, ứng viên được cấp Chứng Nhận Đề Cử để hoàn tất hồ sơ đề nghị cấp thường trú nhân từ Bộ Di Trú trong vòng 6 tháng.
Tỉnh bang xét duyệt khoảng 37 tuần
Nộp hồ sơ định cư
Ứng viên duy trì các điều kiện được đề cử, đính kèm chứng nhận đề cử vào hồ sơ đề nghị cấp thường trú nhân rồi nộp lên Bộ di trú.Bộ di trú xét duyệt trong 15 - 19 tháng
Thành thường trú nhân
Hồ sơ thành công, ứng viên nhận tư cách thường trú nhân sau khi nhập cảnh hoặc xác nhận trên hệ thống trực tuyến của Bộ Di Trú.Xác nhận có hiệu lực trong 12 tháng
Ứng viên có giấy phép lao động sắp hết hạn trong vòng 180 ngày, đã nộp hồ sơ định cư lên Bộ di trú, và vẫn giữ các điều kiện khi được đề cử có thể yêu cầu thư hỗ trợ gia hạn giấy phép lao động từ tỉnh bang.
Yếu tố thành công
Các tiêu chí quan trọng khi xét duyệt hồ sơ
Các nhân tố ảnh hưởng
Điểm tối đa theo thành phần
* Khả năng thích nghi thường bao gồm nhưng không giới hạn những yếu tố gắn kết với tỉnh bang (học vấn, người thân, kinh nghiệm làm việc).
* Số liệu có thể được làm tròn để phục vụ mục đích trình bày, quý vị vui lòng tham khảo các tài liệu chính thức của tỉnh bang hoặc liên bang để có thông tin chính xác nhất.
Đặc quyền
Những quyền lợi của ứng viên và gia đình theo cùng khi định cư và nhận tư cách thường trú nhân tại tỉnh bang

Đoàn viên
Hồ sơ định cư sẽ bao gồm vợ hoặc chồng và con cái

Làm việc
Khả năng duy trì việc làm nếu nộp đơn trước khi hết hạn

Y tế
Tiếp cận dịch vụ chăm sóc y tế công cộng hiện đại trình độ cao

Giáo dục
Theo học miễn phí hoặc giảm phí tuỳ theo bậc học

Phúc lợi
Tiếp cận các phúc lợi tương đương công dân Canada

Tự do di chuyển
Sống và làm việc bất cứ đâu trong tư cách Thường trú nhân

Bảo lãnh
Đoàn tụ cùng người thân khi đủ các điều kiện nhân thân

Nhập tịch
Khi đủ điều kiện sau thời gian sinh sống xác định
Yêu cầu cụ thể
Những yêu cầu quan trọng mà ứng viên cần lưu ý
Trường hợp không đủ điều kiện
- Có đơn xin tị nạn chờ giải quyết
- Không thể cung cấp các giấy tờ yêu cầu khi nộp đơn
- Không thể chứng minh dự định sống và làm việc tại SK
- Ứng viên hoặc người đại diện đã từng cố tình trình bày sai lệch thông tin trong hồ sơ định cư
- Du học sinh không hoàn thành khoá học
Yêu cầu căn bản
- Có giấy phép làm việc sau tốt nghiệp còn hiệu lực
Học vấn
- Bằng, chứng chỉ hoặc chứng nhận sau trung học từ một trường được công nhận tại Saskatchewan, hoặc
- Bằng, chứng chỉ hoặc chứng nhận của khoá học trên 1 năm (2 kỳ 8 tháng) sau trung học từ một trường được công nhận tại Canada
Kinh nghiệm làm việc
- 6 tháng kinh nghiệm làm việc tại Saskatchewan
- Đối với du học sinh theo học tại Saskatchewan, bao gồm cả kinh nghiệm tích luỹ khi đang theo học với giấy phép học tập, hoặc lao động sau tốt nghiệp
- Đối với du học sinh từ tỉnh bang khác, chỉ tính kinh nghiệm tích luỹ trong thời gian có giấy phép lao động
Lời mời làm việc
- Vô thời hạn và toàn thời gian thuộc vị trí công việc có mã TEER bậc 0, 1, 2 hoặc 3, hoặc các ngành thủ công đặc thù từ một doanh nghiệp đã được thông qua bởi tỉnh bang
- Liên quan đến chương trình học
- Yêu cầu bằng cấp sau trung học
- Ứng viên có thư thông qua vị trí việc làm (SINP Job Approval Letter) được tỉnh bang cấp cho doanh nghiệp cho phép tuyển dụng lao động nước ngoài thông qua chương trình đề cử tỉnh bang
Ngoại ngữ
Tối thiểu CLB 4 (một số doanh nghiệp hoặc bộ phận quản lý có thể yêu cầu mức độ cao hơn), được đánh giá bởi 1 trong 4 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:
Trường hợp không đủ điều kiện
- Có đơn xin tị nạn chờ giải quyết
- Không thể cung cấp các giấy tờ yêu cầu khi nộp đơn
- Không thể chứng minh dự định sống và làm việc tại SK
- Ứng viên hoặc người đại diện đã từng cố tình trình bày sai lệch thông tin trong hồ sơ định cư
Yêu cầu căn bản
- Sinh sống ngoài Canada hoặc trong tình trạng cư trú hợp pháp tại Canada
- Đạt 60/110 điểm hồ sơ
- Ứng viên thuộc các ngành Phục vụ (Hospitality) hoặc chăm sóc sức khoẻ (Health Professionals) phải nộp những nhánh dành riêng cho các nhóm ngành này
Học vấn
- Sau trung học hoặc/và được đào tạo liên quan đến công việc được tuyển hoặc được xác định bởi doanh nghiệp
- Bằng cấp bên ngoài Canada phải được chuyển đổi bằng Đánh Giá Chứng Chỉ Giáo Dục
- Đủ điều kiện hành nghề nếu thuộc các ngành được quy định, hoặc là thành viên còn hiệu lực thuộc các hội đoàn quản lý
Kinh nghiệm làm việc
- Ít nhất 1 năm kinh nghiệm trong vòng 10 năm gần đây, thuộc vị trí công việc tay nghề cao có mã TEER bậc 0, 1, 2 hoặc 3, nằm trong nhóm ngành ưu tiên tại tỉnh bang
- Không nằm trong nhóm ngành không đủ điều kiện
- Liên quan đến học vấn và công việc chính
Lời mời làm việc
- Vô thời hạn và toàn thời gian với mức lương tương xứng thuộc vị trí công việc có mã TEER bậc 0, 1, 2 hoặc 3, hoặc các ngành thủ công đặc thù
- Ứng viên có thư thông qua vị trí việc làm (SINP Job Approval Letter) được tỉnh bang cấp cho doanh nghiệp cho phép tuyển dụng lao động nước ngoài thông qua chương trình đề cử tỉnh bang
Ngoại ngữ
Tối thiểu CLB 4 (một số doanh nghiệp hoặc bộ phận quản lý có thể yêu cầu mức độ cao hơn), được đánh giá bởi 1 trong 4 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:
- International English Language Testing System (IELTS) General Training
- Canadian English Language Proficiency Index Program (CELPIP-General)
- Test d'évaluation de français (TEF)
- Test de connaissance du français Canada (TCF Canada)
Quỹ ổn định
Ứng viên có đủ tiền mặt trang trải cho bản thân và gia đình trong thời gian thích nghi sau khi đến, dựa trên ngưỡng thu nhập tối thiểu và quy mô gia đình như sau:
Quy mô gia đình | Tài chính yêu cầu (CAD) |
---|---|
1 | $13,757 |
2 | $17,127 |
3 | $21,055 |
4 | $25,564 |
5 | $28,994 |
6 | $32,700 |
7 | $36,407 |
Mỗi thành viên tiếp theo | $3,706 |
Các vị trí công việc không đủ điều kiện
NOC Code | Occupation |
---|---|
00010 | Legislators |
00011 | Senior government managers and officials |
00014 | Senior managers - trade, broadcasting and other services |
10019 | Other administrative services managers |
11100 | Financial auditors and accountants |
11103 | Securities agents, investment dealers and brokers |
12104 | Employment insurance and revenue officers |
12201 | Insurance adjusters and claims examiners |
12203 | Assessors, business valuators and appraisers |
13200 | Customs, ship and other brokers |
14103 | Court clerks and related court services occupations |
21100 | Physicists and astronomers |
21102 | Geoscientists and oceanographers |
21103 | Meteorologists and climatologists |
21109 | Other professional occupations in physical sciences |
21111 | Forestry professionals |
21201 | Landscape architects |
21202 | Urban and land use planners |
21332 | Petroleum engineers |
21390 | Aerospace engineers |
30010 | Managers in health care |
31100 | Specialists in clinical and laboratory medicine |
31101 | Specialists in surgery |
31102 | General practitioners and family physicians |
31103 | Veterinarians |
31110 | Dentists |
31111 | Optometrists |
31112 | Audiologists and speech-language pathologists |
31120 | Pharmacists |
31121 | Dietitians and nutritionists |
31202 | Physiotherapists |
31204 | Kinesiologists and other professional occupations in therapy and assessment |
31209 | Other professional occupations in health diagnosing and treating |
31300 | Nursing coordinators and supervisors |
31301 | Registered nurses and registered psychiatric nurses |
31302 | Nurse practitioners |
31303 | Physician assistants, midwives and allied health professionals |
31303 | Physician assistants, midwives and allied health professionals |
32100 | Opticians |
32101 | Licensed practical nurses |
32103 | Respiratory therapists, clinical perfusionists and cardiopulmonary technologists |
32104 | Animal health technologists and veterinary technicians |
32109 | Other technical occupations in therapy and assessment |
32110 | Denturists |
32111 | Dental hygienists and dental therapists |
32200 | Traditional Chinese medicine practitioners and acupuncturists |
32201 | Massage therapists |
32209 | Other practitioners of natural healing |
40010 | Government managers - health and social policy development and program administration |
40011 | Government managers - economic analysis, policy development and program administration |
40012 | Government managers - education policy development and program administration |
40019 | Other managers in public administration |
40021 | School principals and administrators of elementary and secondary education |
40040 | Commissioned police officers and related occupations in public protection services |
40040 | Commissioned police officers and related occupations in public protection services |
40041 | Fire chiefs and senior firefighting officers |
40042 | Commissioned officers of the Canadian Armed Forces |
41100 | Judges |
41101 | Lawyers and Quebec notaries |
41201 | Post-secondary teaching and research assistants |
41220 | Secondary school teachers |
41221 | Elementary school and kindergarten teachers |
41301 | Therapists in counselling and related specialized therapies |
41302 | Religious leaders |
41310 | Police investigators and other investigative occupations |
41310 | Police investigators and other investigative occupations |
41311 | Probation and parole officers |
41407 | Program officers unique to government |
42100 | Police officers (except commissioned) |
42100 | Police officers (except commissioned) |
42101 | Firefighters |
42102 | Specialized members of the Canadian Armed Forces |
42200 | Paralegal and related occupations |
42201 | Social and community service workers |
42204 | Religion workers |
43203 | Border services, customs, and immigration officers |
43204 | Operations Members of the Canadian Armed Forces |
44200 | Primary combat members of the Canadian Armed Forces |
50010 | Library, archive, museum and art gallery managers |
50011 | Managers - publishing, motion pictures, broadcasting and performing arts |
50012 | Recreation, sports and fitness program and service directors |
51100 | Librarians |
51101 | Conservators and curators |
51102 | Archivists |
51110 | Editors |
51111 | Authors and writers (except technical) |
51112 | Technical writers |
51113 | Journalists |
51114 | Translators, terminologists and interpreters |
51120 | Producers, directors, choreographers and related occupations |
51121 | Conductors, composers and arrangers |
51122 | Musicians and singers |
52100 | Library and public archive technicians |
52110 | Film and video camera operators |
52111 | Graphic arts technicians |
52112 | Broadcast technicians |
52113 | Audio and video recording technicians |
52114 | Announcers and other broadcasters |
52119 | Other technical and coordinating occupations in motion pictures, broadcasting and the performing arts |
52120 | Graphic designers and illustrators |
52121 | Interior designers and interior decorators |
53100 | Registrars, restorers, interpreters and other occupations related to museum and art galleries |
53110 | Photographers |
53111 | Motion pictures, broadcasting, photography and performing arts assistants and operators |
53120 | Dancers |
53121 | Actors, comedians and circus performers |
53121 | Actors, comedians and circus performers |
53122 | Painters, sculptors and other visual artists |
53123 | Theatre, fashion, exhibit and other creative designers |
53124 | Artisans and craftspersons |
53125 | Patternmakers - textile, leather and fur products |
53200 | Athletes |
53201 | Coaches |
53202 | Sports officials and referees |
54100 | Program leaders and instructors in recreation, sport and fitness |
55109 | Other performers |
62010 | Retail sales supervisors |
62020 | Food service supervisors |
62023 | Customer and information services supervisors |
62201 | Funeral directors and embalmers |
63100 | Insurance agents and brokers |
63101 | Real estate agents and salespersons |
63210 | Hairstylists and barbers |
63220 | Shoe repairers and shoemakers |
64100 | Retail salespersons and visual merchandisers |
72022 | Supervisors, printing and related occupations |
72102 | Sheet metal workers |
72204 | Telecommunications line and cable installers and repairers |
72205 | Telecommunications equipment installation and cable television service technicians |
72302 | Gas fitters |
72405 | Machine fitters |
72406 | Elevator constructors and mechanics |
72420 | Oil and solid fuel heating mechanics |
72600 | Air pilots, flight engineers and flying instructors |
72602 | Deck officers, water transport |
72603 | Engineer officers, water transport |
72604 | Railway traffic controllers and marine traffic regulators |
73310 | Railway and yard locomotive engineers |
73402 | Drillers and blasters - surface mining, quarrying and construction |
80022 | Managers in aquaculture |
83101 | Oil and gas well drillers, servicers, testers and related workers |
83120 | Fishing masters and officers |
83121 | Fishermen / women |
92013 | Supervisors, plastic and rubber products manufacturing |
92015 | Supervisors, textile, fabric, fur and leather products processing and manufacturing |
92020 | Supervisors, motor vehicle assembling |
92021 | Supervisors, electronics and electrical products manufacturing |
92021 | Supervisors, electronics and electrical products manufacturing |
92022 | Supervisors, furniture and fixtures manufacturing |
92024 | Supervisors, other products manufacturing and assembly |
92101 | Water and waste treatment plant operators |
93102 | Pulping, papermaking and coating control operators |
Trường hợp không đủ điều kiện
- Có đơn xin tị nạn chờ giải quyết
- Không thể cung cấp các giấy tờ yêu cầu khi nộp đơn
- Không thể chứng minh dự định sống và làm việc tại SK
- Ứng viên hoặc người đại diện đã từng cố tình trình bày sai lệch thông tin trong hồ sơ định cư
Yêu cầu căn bản
- Đạt 60/110 điểm hồ sơ
- Ứng viên thuộc các ngành Phục vụ (Hospitality) hoặc chăm sóc sức khoẻ (Health Professionals) phải nộp những nhánh dành riêng cho các nhóm ngành này
Kinh nghiệm làm việc
- Ít nhất 1 năm trong vòng 10 năm, liên quan đến công việc trong lời mời làm việc
Lời mời làm việc
- Vô thời hạn và toàn thời gian với mức lương tương xứng thuộc vị trí công việc có mã TEER bậc 0, 1, 2, 3, hoặc các ngành thủ công đặc thù
- Ứng viên có thư thông qua vị trí việc làm (SINP Job Approval Letter) được tỉnh bang cấp cho doanh nghiệp cho phép tuyển dụng lao động nước ngoài thông qua chương trình đề cử tỉnh bang
Ngoại ngữ
Tối thiểu CLB 4 (một số doanh nghiệp hoặc bộ phận quản lý có thể yêu cầu mức độ cao hơn), được đánh giá bởi 1 trong 4 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:
Trường hợp không đủ điều kiện
- Có đơn xin tị nạn chờ giải quyết
- Không thể cung cấp các giấy tờ yêu cầu khi nộp đơn
- Không thể chứng minh dự định sống và làm việc tại SK
- Ứng viên hoặc người đại diện đã từng cố tình trình bày sai lệch thông tin trong hồ sơ định cư
Yêu cầu căn bản
- Ứng viên với kinh nghiệm làm việc thuộc nhóm ngành phục vụ khách hàng phải nộp đơn dưới nhánh Hospitality Sector Project
- Ứng viên tốt nghiệp với giấy phép lao động sau tốt nghiệp phải nộp dưới nhánh International Student hoặc Employment Offer
Kinh nghiệm làm việc
- 6 tháng kinh nghiệm làm việc tại Saskatchewan trong cùng một công việc với lời mời làm việc, dưới giấy phép lao động
Lời mời làm việc
- Vô thời hạn và toàn thời gian với mức lương tương xứng thuộc vị trí công việc có mã TEER bậc 0, 1, 2, 3 hoặc các ngành thủ công đặc thù
- Ứng viên có thư thông qua vị trí việc làm (SINP Job Approval Letter) được tỉnh bang cấp cho doanh nghiệp cho phép tuyển dụng lao động nước ngoài thông qua chương trình đề cử tỉnh bang
Học vấn
- Giấy phép hành nghề hoặc thành viên trong các bộ phận quản lý liên quan, nếu làm việc trong các ngành được quy định
Ngoại ngữ
Tối thiểu CLB 4 (một số doanh nghiệp hoặc bộ phận quản lý có thể yêu cầu mức độ cao hơn), được đánh giá bởi 1 trong 4 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:
Trường hợp không đủ điều kiện
- Có đơn xin tị nạn chờ giải quyết
- Không thể cung cấp các giấy tờ yêu cầu khi nộp đơn
- Không thể chứng minh dự định sống và làm việc tại SK
- Ứng viên hoặc người đại diện đã từng cố tình trình bày sai lệch thông tin trong hồ sơ định cư
Yêu cầu căn bản
- Đã hoặc đang làm việc trên 6 tháng tại tỉnh bang Saskatchewan
Kinh nghiệm làm việc
- 6 tháng với cùng doanh nghiệp tham gia lời mời làm việc và vị trí từng làm việc, hoặc
- 6 tháng nếu từng làm việc tại Saskatchewan.
- Làm việc trên giấy phép lao động được cấp cho Chương Trình Lao Động Nông Nghiệp Thời Vụ (Seasonal Agriculture Worker Program), Kinh nghiệp Quốc Tế (International Experience Canada), hoặc Lao động Ngắn Hạn (Temporary Foreign Worker)
Lời mời làm việc
- Vô thời hạn và toàn thời gian thuộc các vị trí công việc NOC 85100 (lao động ngành chăn nuôi), 85101 (lao động ngành trồng trọt), 84120 (nông dân chuyên môn cao hoặc vận hành máy móc nông nghiệp), 85103 (công nhân nhà kính)
- Ứng viên có thư thông qua vị trí việc làm (SINP Job Approval Letter) được tỉnh bang cấp cho doanh nghiệp cho phép tuyển dụng lao động nước ngoài thông qua chương trình đề cử tỉnh bang
Học vấn
- Tương đương bằng trung học Canada
- Bằng cấp bên ngoài Canada phải được chuyển đổi bằng Đánh Giá Chứng Chỉ Giáo Dục
Ngoại ngữ
Tối thiểu CLB 4 (một số doanh nghiệp hoặc bộ phận quản lý có thể yêu cầu mức độ cao hơn), được đánh giá bởi 1 trong 4 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:
Trường hợp không đủ điều kiện
- Có đơn xin tị nạn chờ giải quyết
- Không thể cung cấp các giấy tờ yêu cầu khi nộp đơn
- Không thể chứng minh dự định sống và làm việc tại SK
- Ứng viên hoặc người đại diện đã từng cố tình trình bày sai lệch thông tin trong hồ sơ định cư
Yêu cầu căn bản
- Đã hoặc đang làm việc dưới giấy phép lao động LMIA cho doanh nghiệp vận tải đã được thông qua tại tỉnh bang Saskatchewan
- Sở hữu hoặc có thể lấy bằng lái hạng 1A của tỉnh Saskatchewan
Kinh nghiệm làm việc
- 6 tháng kinh nghiệm làm việc dưới giấy phép lao động LMIA, với cùng một doanh nghiệp vận tải tham gia lời mời làm việc, và đã được thông qua bởi tỉnh bang Saskatchewan, hoặc
- 6 tháng nếu từng làm việc tại Saskatchewan.
Lời mời làm việc
- Vô thời hạn và toàn thời gian với một doanh nghiệp vận tải đã được thông qua bởi tỉnh bang Saskatchewan
- Ứng viên có thư thông qua vị trí việc làm (SINP Job Approval Letter) được tỉnh bang cấp cho doanh nghiệp cho phép tuyển dụng lao động nước ngoài thông qua chương trình đề cử tỉnh bang
Ngoại ngữ
Tối thiểu CLB 4 (một số doanh nghiệp hoặc bộ phận quản lý có thể yêu cầu mức độ cao hơn), được đánh giá bởi 1 trong 4 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:
Trường hợp không đủ điều kiện
- Có đơn xin tị nạn chờ giải quyết
- Không thể cung cấp các giấy tờ yêu cầu khi nộp đơn
- Không thể chứng minh dự định sống và làm việc tại SK
- Ứng viên hoặc người đại diện đã từng cố tình trình bày sai lệch thông tin trong hồ sơ định cư
Yêu cầu căn bản
- Đang làm việc tại tỉnh bang Saskatchewan dưới giấy phép lao động LMIA cấp cho 1 trong 3 vị trí phục vụ khách hàng, hoặc
- Từng làm việc tại tỉnh bang Saskatchewan dưới vị trí Phục vụ đồ ăn / nước uống (NOC 6513 - Food/Beverage Server)
Kinh nghiệm làm việc
- 6 tháng đang làm việc với doanh nghiệp trong lĩnh vực phục vụ khách hàng (ẩm thực, lưu trú, du lịch và lữ hành) đã được thông qua chương trình đề cử tỉnh bang Saskatchewan, và
- Thuộc 1 trong 3 vị trí công việc:
○ Phục vụ đồ ăn / nước uống (NOC 65200 - Food/Beverage Server), hoặc
○ Phụ bếp / Phục vụ quầy ăn (NOC 65201 - Food Counter Attendant/Kitchen Helper), hoặc
○ Quản gia / Nhân viên lau dọn (NOC 65310 - Housekeeping/Cleaning Staff), hoặc
Lời mời làm việc
- Vô thời hạn và toàn thời gian thuộc 1 trong 3 vị trí phục vụ khách hàng với doanh nghiệp tham gia chương trình Dự Án Lĩnh Vực Phục Vụ Khách Hàng của tỉnh bang Saskatchewan
- Ứng viên có thư thông qua vị trí việc làm (SINP Job Approval Letter) được tỉnh bang cấp cho doanh nghiệp cho phép tuyển dụng lao động nước ngoài thông qua chương trình đề cử tỉnh bang
Học vấn
- Tương đương bằng trung học Canada
- Bằng cấp bên ngoài Canada phải được chuyển đổi bằng Đánh Giá Chứng Chỉ Giáo Dục
Ngoại ngữ
Tối thiểu CLB 4 (một số doanh nghiệp hoặc bộ phận quản lý có thể yêu cầu mức độ cao hơn), được đánh giá bởi 1 trong 4 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:
Trường hợp không đủ điều kiện
- Có đơn xin tị nạn chờ giải quyết
- Không thể cung cấp các giấy tờ yêu cầu khi nộp đơn
- Không thể chứng minh dự định sống và làm việc tại SK
- Ứng viên hoặc người đại diện đã từng cố tình trình bày sai lệch thông tin trong hồ sơ định cư
Kinh nghiệm làm việc
- Đang làm việc trên 6 tháng tại tỉnh bang Saskatchewan trong các vị trí chăm sóc sức khoẻ
Lời mời làm việc
- Vô thời hạn và toàn thời gian với cơ sở y tế công cộng tại Saskatchewan
Học vấn
- Giấy phép hành nghề hoặc thành viên trong các bộ phận quản lý liên quan
Ngoại ngữ
Tối thiểu CLB 4 (một số doanh nghiệp hoặc bộ phận quản lý có thể yêu cầu mức độ cao hơn), được đánh giá bởi 1 trong 4 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:
- International English Language Testing System (IELTS) General Training
- Canadian English Language Proficiency Index Program (CELPIP-General)
- Test d'évaluation de français (TEF)
- Test de connaissance du français Canada (TCF Canada)
Các vị trí chăm sóc sức khoẻ
NOC Code | Occupation |
---|---|
12111 | Health Information Management Practitioner |
21120 | Public and environmental health and safety professionals |
22232 | Occupational health and safety specialists |
31301 | Registered Nurse and Registered Psychiatric Nurse |
31201 | Chiropractors |
31302 | Nurse Practitioner |
32103 | Respiratory therapists, clinical perfusionists and cardiopulmonary technologists |
31303 | Physician assistants, midwives and allied health professionals |
31120 | Pharmacist |
31112 | Audiologist and Speech Language Pathologist |
31202 | Physiotherapists |
32109 | Other technical occupations in therapy and assessment |
31203 | Occupational Therapist |
32120 | Medical laboratory technologists |
32121 | Medical radiation technologists |
32122 | Medical sonographers |
32123 | Cardiology Technologist and Electrophysiological Diagnostic Technologist |
32124 | Pharmacy Technician |
32129 | Other medical technologists and technicians |
33103 | Pharmacy technical assistants and pharmacy assistants |
32212 | Dental technologists and technicians |
33100 | Dental assistants and dental laboratory assistants |
32101 | Licensed practical nurses |
32102 | Paramedical occupations |
33109 | Other assisting occupations in support of health services |
33102 | Nurse aides, orderlies and patient associates |
31200 | Psychologists |
41301 | Therapists in counselling and related to specialized therapies |
Trường hợp không đủ điều kiện
- Có đơn xin tị nạn chờ giải quyết
- Không thể cung cấp các giấy tờ yêu cầu khi nộp đơn
- Không thể chứng minh dự định sống và làm việc tại SK
- Ứng viên hoặc người đại diện đã từng cố tình trình bày sai lệch thông tin trong hồ sơ định cư
Kinh nghiệm làm việc
- Ít nhất 1 năm trong vòng 3 năm, liên quan đến công việc trong lời mời làm việc, hoặc
- 6 tháng toàn thời gian, nếu đang làm việc tại tỉnh bang SK
Lời mời làm việc
- Vô thời hạn và toàn thời gian với mức lương tương xứng thuộc các vị trí công việc được chỉ định bởi tỉnh bang
- Ứng viên cần thư chấp nhận việc làm (SINP Job Approval Letter) được tỉnh bang cấp cho doanh nghiệp, thông qua vị trí công việc được phép tuyển dụng
Học vấn
- Tương đương bằng trung học Canada
- Bằng cấp bên ngoài Canada phải được chuyển đổi bằng Đánh Giá Chứng Chỉ Giáo Dục
- Tài xế xe tải phải trải qua khoá huấn luyện sơ cấp bắt buộc để lấy bằng lái xe hạng 1
Ngoại ngữ
Tối thiểu CLB 4 (một số doanh nghiệp hoặc bộ phận quản lý có thể yêu cầu mức độ cao hơn), được đánh giá bởi 1 trong 4 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:
- International English Language Testing System (IELTS) General Training
- Canadian English Language Proficiency Index Program (CELPIP-General)
- Test d'évaluation de français (TEF)
- Test de connaissance du français Canada (TCF Canada)
Các vị trí công việc được chỉ định
NOC Code | Occupation |
---|---|
14400 | Shippers and receivers |
14401 | Storekeepers and partspersons |
14404 | Dispatchers |
32109 | Other technical occupations in therapy and assessment |
33102 | Nurse aides, orderlies and patient associates |
33103 | Pharmacy technical assistants and pharmacy assistants |
33109 | Other assisting occupations in support of health services |
44101 | Home support workers, caregivers and related occupations* |
64314 | Hotel front desk clerks |
65102 | Store shelf stockers, clerks and order fillers |
65200 | Food and beverage servers |
65201 | Food counter attendants, kitchen helpers and related support occupations |
65310 | Light duty cleaners |
65312 | Janitors, caretakers and heavy-duty cleaners |
73201 | General building maintenance workers and building superintendents |
73300 | Transport truck drivers |
73400 | Heavy Equipment operators (except crane) |
75101 | Material handlers |
75110 | Construction trades helpers and labourers |
84120 | Specialized livestock workers and farm machinery operators |
85100 | Livestock labourers |
85101 | Harvesting labourers |
85111 | Oil and gas drilling, servicing and related labourers |
94105 | Metalworking and forging machine operators |
94106 | Machining tool operators |
94120 | Sawmill machine operators |
94140 | Process control and machine operators, food, beverage and associated processing |
94141 | Industrial butchers and meat cutters, poultry preparers and related workers |
94204 | Mechanical assemblers and inspectors |
94213 | Industrial painters, coaters and Metal finishing process operators |
95101 | Labourers in Metal fabrication |
95106 | Labourers in food, beverage and associated Products processing |
95109 | Other labourers in processing, manufacturing and utilities |