Facebook ZaloZalo Whatsapp Wechat Skype Booking
Banner
Mọi thông tin trên website đều mang tính chất tham khảo và không phải là lời khuyên pháp lý. Chúng tôi không chịu trách nhiệm cho bất cứ tổn thất nào có liên hệ đến những nội dung này.

Tỉnh Prince Edward Island

Tỉnh bang Prince Edward Island, hay còn được biết đến là Đảo Hoàng Tử là tỉnh bang nhỏ nhất của Canada nằm trên một bán đảo, kết nối với phần đất liền thuộc tỉnh New Brunswick thông qua cầu Confederation Bridge. Thủ phủ và cũng là nơi đông dân nhộn nhịp nhất của tỉnh bang là thành phố Charlottetown. Bao trọn bởi bờ biển bờ đông của đất nhất, hòn đảo là nơi nghỉ dưỡng tuyệt vời cho các hoạt động thư giãn như đánh golf, tắm biển hoặc chèo thuyền. Du khách có thể tham gia các lễ hội của người bản ngữ, hay tận hưởng những buổi hòa nhạc đậm chất nghệ thuật tại rạp hát Kings Playhouse hơn 130 năm tuổi. Với trên 60 ngọn hải đăng dọc bờ biển, đây là địa điểm không thể thiếu cho những tấm hình tuyệt đẹp và là sự lựa chọn hàng đầu để tổ chức hôn lễ cũng như trăng mật.

Nền kinh tế của tỉnh đảo khá đa dạng, từ sửa chữa và sản xuất tàu bay và chuyên cơ, công nghệ thông tin, sinh học, năng lượng tái tạo đến du lịch, nông nghiệp và đánh bắt thủy hải sản. Ngành công nghiệp hàng không đóng góp gần 1/5 tổng giá trị xuất khẩu của tỉnh bang với các sản phẩm phục vụ thương mại lẫn quốc phòng. Đây cũng là trung tâm phát triển của những hãng dược phẩm lớn, phục vụ sức khỏe con người và động vật. Công nghệ thông tin cũng góp phần không nhỏ, đưa công nghệ vào các ngành công nghiệp quan trọng của tỉnh bang. Đi đầu trong quá trình chuyển đổi sang năng lượng sạch, tỉnh đảo đã và đang đi đầu trong việc khai thác năng lượng gió. Không kém phần quan trọng, trong lĩnh vực nông nghiệp và thủy sản, tỉnh Prince Edward Island là nhà sản xuất hàng đầu nông sản như khoai tây và hơn 80% lượng sò tiêu thụ tại Canada

Đảo Prince Edward Island có nhiều chương trình định cư đa dạng cho mọi trình độ chuyên môn. Các chương trình dành cho lao động phổ thông, lành nghề và du học sinh không yêu cầu lời mời công việc dài hạn mà chỉ cần trong khoảng thời gian xác định, tạo thuận lợi cho quá trình tuyển dụng lao động nước ngoài của doanh nghiệp. Bên cạnh đó, tỉnh đảo cũng liên hiệp với các khu vực khác và liên bang để xây dựng hệ thống di dân thí điểm dành cho lao động phổ thông, lành nghề và du học sinh có thời gian gắn kết tại tỉnh bang. Doanh nhân nước ngoài mong muốn đầu tư và định cư tại tỉnh bang chỉ được yêu cầu vốn đầu tư và trình độ ngôn ngữ ở mức thấp, tạo điều kiện hòa nhập ban đầu cho người nhập cư.

Tổng quan

thông tin sơ lược về tỉnh Prince Edward Island

Charlottetown

Charlottetown

Thủ phủ
Charlottetown

Charlottetown

Thành phố lớn nhất
Tiếng Anh

Tiếng Anh

Ngôn ngữ phổ biến
173,954

173,954

Dân số
Q1-2023
5,660

5,660

Tổng diện tích (km²)
Thứ 13
5,660

5,660

Đất liền (km²)
Thứ 13
sea

0

Sông hồ (km²)
Thứ 13
15%

15%

Thuế tiêu dùng
$14.50

$14.50

Lương tối thiểu mỗi giờ
4/2023
$22.50

$22.50

Lương trung bình mỗi giờ
2023
8.10%

8.10%

Tỉ lệ thất nghiệp
7/2023
61%

61%

Học vấn sau trung học
2021
$816

$816

Bảo hiểm xe mỗi năm
2019
$608

$608

Phí giữ trẻ mỗi tháng
9/2020
$989

$989

Giá thuê căn hộ 2 phòng
8/2022
$360,700

$360,700

Giá nhà trung bình
8/2022

Khí hậu trung bình

No Data Found

Cơ sở giáo dục điển hình

school
University of Prince Edward Island
Maritime Christian College
Collège de l'Île
Holland College

Ngành kinh tế trọng điểm

Service-producing industries
Public sector
Goods-producing industries
Real estate and rental and leasing
Public administration
Industrial production
Owner-occupied dwellings
Manufacturing
Health care and social assistance
Construction
Educational services
Agriculture, forestry, fishing and hunting
Retail trade
city

Vị trí định cư phổ biến

Q3-2023
Immigration 1
  • 6711 - Food counter attendants, kitchen helpers and related support occupations
  • 9463 - Fish and seafood plant workers
  • 6221 - Technical sales specialists - wholesale trade
  • 6552 - Other customer and information services representatives
  • 6311 - Food service supervisors
  • 3413 - Nurse aides, orderlies and patient service associates
  • 6322 - Cooks
  • 6611 - Cashiers
  • 4214 - Early childhood educators and assistants

Lượt mời Prince Edward Island - Skills Immigration

DateTotal
Nov 30, 202369
Nov 16, 2023134
Nov 2, 202342
Oct 19, 2023102
Oct 5, 202320
Sep 21, 2023153
Aug 31, 202322
Aug 17, 2023138
Aug 3, 202358

Lượt mời Prince Edward Island - Entrepreneur Immigration

DateTotalScore
Nov 16, 2023780
Oct 19, 2023280
Sep 21, 2023480
Aug 17, 20234102
Jul 20, 2023980
Jun 15, 2023482
May 18, 2023365
Apr 20, 2023972
Mar 16, 2023652
Jan 19, 2023762
Feb 16, 2023670
Jan 19, 2023762

Nguồn tham khảo
https://doi.org/10.25318/1410028701-eng
https://doi.org/10.25318/3710013001-eng
http://www.ibc.ca/ns/resources/industry-resources/insurance-fact-book
https://www.retailcouncil.org/resources/quick-facts/sales-tax-rates-by-province
https://arrivein.com/daily-life-in-canada/child-care-in-canada-types-cost-and-tips-for-newcomers
https://www.crea.ca/housing-market-stats/canadian-housing-market-stats/national-price-map
https://wowa.ca/cost-of-living-canada
https://www.tourismpei.com/
https://www.princeedwardisland.ca/en/information/prince-edward-island-industries
https://www.princeedwardisland.ca/en/information/innovation-pei/aerospace-and-defence-industry

error: Alert: Content selection is disabled!!